唪 là gì?唪 (Phủng). Bộ Khẩu 口 (+8 nét). Tổng 11 nét but (丨フ一一一一ノ丶一一丨). Ý nghĩa là: cười to, Cười to., Cười to, Ngâm tụng, tụng niệm. Từ ghép với 唪 : phủng kinh [fângjing] Tụng kinh. Chi tiết hơn...
Ngâm tụng. Tụng kinh kéo dài giọng ra gọi là phủng kinh 唪經, cùng nghĩa như chữ phúng 諷.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 唪經
- phủng kinh [fângjing] Tụng kinh.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Cười to
* Ngâm tụng, tụng niệm
- “Khả xảo Vương phu nhân kiến Giả Hoàn hạ liễu học, mệnh tha lai sao cá Kim Cương Chú phủng tụng” 可巧王夫人見賈環下了學, 命他來抄個金剛咒唪誦 (Đệ nhị thập ngũ hồi) Vừa lúc Vương phu nhân thấy Giả Hoàn đi học về, sai nó chép bản Kim Cương Chú để tụng niệm.