部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Nhân (Nhân Đứng) (亻) Nhân (Nhân Đứng) (人) Nhị (二) Bát (丷)
Các biến thể (Dị thể) của 侠
俠
侠 là gì? 侠 (Hiệp). Bộ Nhân 人 (+6 nét). Tổng 8 nét but (ノ丨一丶ノ一ノ丶). Ý nghĩa là: 1. hào hiệp, 2. hiệp sĩ. Từ ghép với 侠 : 行俠作義 Làm những việc nghĩa hiệp. Chi tiết hơn...
- 武俠 Võ hiệp
- 女俠 Nữ hiệp
- 行俠作義 Làm những việc nghĩa hiệp.