Các biến thể (Dị thể) của 侠

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 侠 theo âm hán việt

侠 là gì? (Hiệp). Bộ Nhân (+6 nét). Tổng 8 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 1. hào hiệp, 2. hiệp sĩ. Từ ghép với : Làm những việc nghĩa hiệp. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. hào hiệp
  • 2. hiệp sĩ

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Hiệp khách

- Võ hiệp

- Nữ hiệp

* ② Hành vi hào hiệp

- Làm những việc nghĩa hiệp.

Từ ghép với 侠