Các biến thể (Dị thể) của 恸

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𢣛

Ý nghĩa của từ 恸 theo âm hán việt

恸 là gì? (đỗng, động). Bộ Tâm (+6 nét). Tổng 9 nét but (フノ). Ý nghĩa là: thương quá. Từ ghép với : Khóc lóc thảm thiết., Khóc lóc thảm thiết. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • thương quá

Từ điển Trần Văn Chánh

* Thảm thiết

- Khóc lóc thảm thiết.

Âm:

Động

Từ điển Trần Văn Chánh

* Thảm thiết

- Khóc lóc thảm thiết.

Từ ghép với 恸