• Tổng số nét:2 nét
  • Bộ:Nhị 二 (+0 nét)
  • Các bộ:

    Nhị (二)

  • Pinyin: èr
  • Âm hán việt: Nhị
  • Nét bút:一一
  • Lục thư:Chỉ sự
  • Thương hiệt:MM (一一)
  • Bảng mã:U+4E8C
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 二

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𠄠 𢎐

Ý nghĩa của từ 二 theo âm hán việt

二 là gì? (Nhị). Bộ Nhị (+0 nét). Tổng 2 nét but (). Ý nghĩa là: hai, 2, Số hai, Thứ hai, Không chuyên nhất, có hai dạng, Thay đổi, cải biến. Từ ghép với : Chiến tranh thế giới lần thứ hai, Loại hàng bậc hai, Không thách giá, Chết thì chết chứ không thay lòng đổi dạ Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • hai, 2

Từ điển Thiều Chửu

  • Hai, tên số đếm.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Thứ hai, bậc hai

- Chiến tranh thế giới lần thứ hai

- Loại hàng bậc hai

* ③ Thay đổi, không chuyên nhất

- Không thách giá

- Chết thì chết chứ không thay lòng đổi dạ

- Không chuyên nhất một việc thì sự nghiệp sẽ thất bại (Hậu Hán thư)

* ④ (văn) Có hai, sánh ngang

- Như thế gọi là công lao không có hai (không có ai sánh ngang) trong thiên hạ (Sử kí

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Số hai
Tính từ
* Thứ hai

- “nhị thứ thế giới đại chiến” chiến tranh thế giới lần thứ hai.

* Không chuyên nhất, có hai dạng

- “Khẩu vô nhị ngôn” (Vệ Đại Kinh truyện ) Miệng chỉ nói lời chuyên nhất.

Trích: Tân Đường Thư

Động từ
* Thay đổi, cải biến

- “Hữu tử vô nhị” (Hi Công thập ngũ niên ) Thà chết chứ không thay lòng đổi dạ.

Trích: Tả truyện

* Sánh ngang, có hai

- “Thử sở vị công vô nhị ư thiên hạ, nhi lược bất thế xuất giả dã” , (Hoài Âm Hầu truyện ) Như thế có thể nói công ấy không ai sánh ngang trong thiên hạ, mà mưu lược ấy không phải đời nào cũng có.

Trích: Sử Kí

Từ ghép với 二