Các biến thể (Dị thể) của 拌

  • Cách viết khác

    𢬵

Ý nghĩa của từ 拌 theo âm hán việt

拌 là gì? (Bàn, Bạn, Phan, Phán). Bộ Thủ (+5 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: 2. món nộm, 3. cãi nhau, 4. vứt bỏ, Khuấy, trộn, nhào, Tranh cãi, cãi nhau. Từ ghép với : Trộn thức ăn cho gia súc, Nộm đu đủ, Nộm rau chân vịt., “bạn quân” khuấy đều, “bạn thái” trộn rau. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. quấy đều, nhào, trộn
  • 2. món nộm
  • 3. cãi nhau
  • 4. vứt bỏ

Từ điển Thiều Chửu

  • Vứt bỏ, như phan mệnh bỏ liều mạng người.
  • Một âm là bạn. Quấy đều.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nhào, quấy, khuấy trộn, khuấy đều

- Trộn thức ăn cho gia súc

* ② (Món) nộm

- Nộm đu đủ

- Nộm rau chân vịt.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Khuấy, trộn, nhào

- “bạn quân” khuấy đều

- “bạn thái” trộn rau.

* Tranh cãi, cãi nhau

- “Lưỡng khẩu tử bạn khởi lai tựu thuyết cha môn sử liễu tha gia đích ngân tiền” 使 (Đệ bách hồi) Hai miệng (vợ chồng) cãi nhau là (hắn) nói nhà mình tiêu mất tiền của nhà nó.

Trích: Hồng Lâu Mộng

* Chia cắt

Từ điển phổ thông

  • 1. quấy đều, nhào, trộn
  • 2. món nộm
  • 3. cãi nhau
  • 4. vứt bỏ

Từ điển Thiều Chửu

  • Vứt bỏ, như phan mệnh bỏ liều mạng người.
  • Một âm là bạn. Quấy đều.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Vứt bỏ

- Bỏ liều mạng người.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Khuấy, trộn, nhào

- “bạn quân” khuấy đều

- “bạn thái” trộn rau.

* Tranh cãi, cãi nhau

- “Lưỡng khẩu tử bạn khởi lai tựu thuyết cha môn sử liễu tha gia đích ngân tiền” 使 (Đệ bách hồi) Hai miệng (vợ chồng) cãi nhau là (hắn) nói nhà mình tiêu mất tiền của nhà nó.

Trích: Hồng Lâu Mộng

* Chia cắt

Từ ghép với 拌