Các biến thể (Dị thể) của 偿

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 偿 theo âm hán việt

偿 là gì? (Thường). Bộ Nhân (+9 nét). Tổng 11 nét but (ノ). Ý nghĩa là: đền lại. Từ ghép với : Đền, bồi thường, Viện trợ không hoàn lại, Được không bù mất, lợi không bù hại, Phỉ nguyền, thoả lòng mong muốn, Thực hiện được ước nguyện. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • đền lại

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đền, bù, trả lại, hoàn lại

- Đền, bồi thường

- Viện trợ không hoàn lại

- Được không bù mất, lợi không bù hại

* ② Phỉ, phỉ nguyền, thoả thích, thực hiện

- Phỉ nguyền, thoả lòng mong muốn

- Thực hiện được ước nguyện.

Từ ghép với 偿