Các biến thể (Dị thể) của 挟

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𨋸 𫏶

Ý nghĩa của từ 挟 theo âm hán việt

挟 là gì? (Hiệp, Tiệp). Bộ Thủ (+6 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: 3. cái đũa. Từ ghép với : Anh ấy cặp một cuốn từ điển dưới nách, Bắt chẹt, Cậy sang, Mười ngày. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. cắp, xách, xốc, gắp
  • 2. cậy, nhờ, dựa vào
  • 3. cái đũa

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cặp dưới nách, xốc dưới nách

- Anh ấy cặp một cuốn từ điển dưới nách

* ② Cưỡng ép, bức ép, bắt chẹt

- Bắt chẹt

* ③ Ôm ấp, ấp ủ

- Ôm hận

* ④ (văn) Ỷ, cậy

- Cậy lớn

- Cậy sang

* ⑥ Như 浹 (bộ 氵)

- Mười ngày.

Từ ghép với 挟