Các biến thể (Dị thể) của 俾

  • Cách viết khác

    𠈷 𢔌

Ý nghĩa của từ 俾 theo âm hán việt

俾 là gì? (Tỉ, Tỷ). Bộ Nhân (+8 nét). Tổng 10 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Khiến, khiến cho, Theo, phục tòng, khiến cho. Từ ghép với : Khiến cho mày mạnh mẽ mà sáng sủa, Không ai không noi theo. Chi tiết hơn...

Âm:

Tỉ

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Khiến, khiến cho

- “Hoa thần cảm quân chí tình, tỉ Hương Ngọc phục giáng cung trung” , (Hương Ngọc ) Thần hoa cảm động vì chân tình của chàng, cho Hương Ngọc lại xuống ở trong cung viện.

Trích: “tỉ năng tự lập” khiến cho có thể tự lập. Liêu trai chí dị

* Theo, phục tòng

- “Võng bất suất tỉ” (Vũ Thành ) Không ai không noi theo.

Trích: Thư Kinh

Từ điển phổ thông

  • khiến cho

Từ điển Thiều Chửu

  • Khiến, như tỉ nhĩ xí nhi xương khiến cho mày tốt mà thịnh.
  • Theo, như võng bất xuất tỉ không ai không noi theo.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Khiến cho

- Khiến cho mày mạnh mẽ mà sáng sủa

* ③ Noi theo

- Không ai không noi theo.

Từ ghép với 俾