Nhân (Nhân Đứng) (亻) Quynh (冂) Nhị (二) Cổn (丨) Chủ (丶) Thập (十)
Các biến thể (Dị thể) của 俾
㑭 裨 𠈷 𢔌
俾 là gì? 俾 (Tỉ, Tỷ). Bộ Nhân 人 (+8 nét). Tổng 10 nét but (ノ丨ノ丨フ一一ノ一丨). Ý nghĩa là: Khiến, khiến cho, Theo, phục tòng, khiến cho. Từ ghép với 俾 : 俾爾熾而昌 Khiến cho mày mạnh mẽ mà sáng sủa, 罔不率俾 Không ai không noi theo. Chi tiết hơn...