Các biến thể (Dị thể) của 会

  • Cách viết khác

    𠃐 𣥈 𪩚

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 会 theo âm hán việt

会 là gì? (Cối, Hội). Bộ Nhân (+4 nét). Tổng 6 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 1. hội hè, 2. tụ hội, 3. hiệp hội. Từ ghép với : Kế toán, kế toán viên, Hội nghị kế toán tài chánh, Hợp lại tại một nơi, Họp hội nghị gì, Hôm nay có một cuộc họp Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • tính gộp, tính cộng lại sổ sách trong một năm

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (Kế) toán

- Kế toán, kế toán viên

- Hội nghị kế toán tài chánh

- Ai quen việc tính toán tiền bạc? (Chiến quốc sách)

* 會稽

- [Kuàiji] Tên đất thời cổ (thuộc huyện Thiệu Hưng, tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc ngày nay). Xem [huì].

Từ điển phổ thông

  • 1. hội hè
  • 2. tụ hội
  • 3. hiệp hội

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Hợp, hợp lại

- Hợp lại tại một nơi

* ② Họp, cuộc họp, hội nghị

- Họp hội nghị gì

- Hôm nay có một cuộc họp

* ③ Hội, đoàn thể

- Hội học sinh

* ④ Lị, thành phố lớn

- Tỉnh lị

* ⑤ Tiếp, gặp

- Gặp nhau

- Tiếp (gặp) bạn

* ⑥ Trả (tiền)

- Tiền cơm tôi đã trả rồi

* ⑦ Hiểu, (lĩnh) hội

- Hiểu lầm

* ⑧ Biết

- Anh ấy biết bơi

* ⑨ Có thể

- Anh ấy không thể không biết

* ⑩ Sẽ

- Kế hoạch năm nay nhất định sẽ thực hiện

- Anh ấy sẽ không đến đâu.

* 會當

- hội đương [huì dang] (văn) Phải, sẽ phải, cần phải;

* 會須

- hội tu [huìxu] (văn) Ắt phải, nhất định sẽ;

* ⑪ (Cơ) hội, dịp

- Nhân cơ hội (dịp) này

* ⑫ (khn) Lúc, lát

- Một lúc, một lát

- Lúc này

- Lúc đó

- Thêm lát nữa

* ⑬ Đoàn, ban

- Công đoàn

- Ủy ban

* ⑮ (triết) Hội (khái niệm về chu kì thời gian của nhà triết học Thiệu Khang Tiết nêu trong sách Hoàng cực kinh thế

- 30 năm là một thế [đời], 12 thế là một vận, 30 vận là một hội, 12 hội là một nguyên). Xem [kuài].

Từ ghép với 会