Các biến thể (Dị thể) của 庳

  • Cách viết khác

    𡲎 𢈷

Ý nghĩa của từ 庳 theo âm hán việt

庳 là gì? (Bí, Bỉ, Ty, Tì, Tý, Tỳ). Bộ Nghiễm 广 (+8 nét). Tổng 11 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: 1. thấp hẹp, 2. nước Bí, Tên đất “Hữu Bí” ngày xưa, nay ở vào tỉnh Hồ Nam, Chỗ có nhiều sông nước tụ tập, Tên đất “Hữu Bí” ngày xưa, nay ở vào tỉnh Hồ Nam. Từ ghép với : San đồi lấp vực, Dân xứ đó mập mạp mà lùn (Chu lễ) Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. thấp hẹp
  • 2. nước Bí

Từ điển Thiều Chửu

  • Tên nước ngày xưa.
  • Một âm là bỉ. Nhà thấp hẹp.
  • Lại một âm là tì. Thấp, ngắn.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tên đất “Hữu Bí” ngày xưa, nay ở vào tỉnh Hồ Nam
* Chỗ có nhiều sông nước tụ tập

Từ điển Thiều Chửu

  • Tên nước ngày xưa.
  • Một âm là bỉ. Nhà thấp hẹp.
  • Lại một âm là tì. Thấp, ngắn.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tên đất “Hữu Bí” ngày xưa, nay ở vào tỉnh Hồ Nam
* Chỗ có nhiều sông nước tụ tập
Âm:

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tên đất “Hữu Bí” ngày xưa, nay ở vào tỉnh Hồ Nam
* Chỗ có nhiều sông nước tụ tập

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Nhà hai bên cao chính giữa thấp, trũng

- San đồi lấp vực

* ③ Thấp bé, lùn

- Dân xứ đó mập mạp mà lùn (Chu lễ)

Âm:

Tỳ

Từ điển Thiều Chửu

  • Tên nước ngày xưa.
  • Một âm là bỉ. Nhà thấp hẹp.
  • Lại một âm là tì. Thấp, ngắn.

Từ ghép với 庳