Ý nghĩa của từ 俸 theo âm hán việt

俸 là gì? (Bổng). Bộ Nhân (+8 nét). Tổng 10 nét but (ノ). Ý nghĩa là: bổng lộc, Bổng lộc., Bổng lộc. Từ ghép với : Lương bổng., “tân bổng” lương bổng. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • bổng lộc

Từ điển Thiều Chửu

  • Bổng lộc.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Bổng lộc

- Lương bổng.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bổng lộc

- “tân bổng” lương bổng.

Từ ghép với 俸