Nhân (Nhân Đứng) (亻) Nhất (一) Nhị (二) Cổn (丨) Bát (八) Nhị (二) Cổn (丨)
俸 là gì? 俸 (Bổng). Bộ Nhân 人 (+8 nét). Tổng 10 nét but (ノ丨一一一ノ丶一一丨). Ý nghĩa là: bổng lộc, Bổng lộc., Bổng lộc. Từ ghép với 俸 : 薪俸 Lương bổng., “tân bổng” 薪俸 lương bổng. Chi tiết hơn...