Các biến thể (Dị thể) của 动

  • Cách viết khác

    𡺍 𨔝

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 动 theo âm hán việt

动 là gì? (động). Bộ Lực (+4 nét). Tổng 6 nét but (フノ). Từ ghép với : Lưu động, Gió thổi cỏ lay. (Ngb) Hơi có động tĩnh, Anh cứ ngồi yên đừng động đậy, 西 Cái này một người bưng không nổi, Mỗi cử chỉ và việc làm Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • động đậy, cử động, hoạt động

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Động, chuyển động, nổi, được

- Lưu động

- Gió thổi cỏ lay. (Ngb) Hơi có động tĩnh

- Anh cứ ngồi yên đừng động đậy

- 西 Cái này một người bưng không nổi

* ② Cử chỉ, việc làm

- Mỗi cử chỉ và việc làm

* ③ Dời, chuyển, di động

- Chuyển đi nơi khác

- Dời đi

* ④ Đổi, thay

- Câu này chỉ cần đổi một hai chữ thì xuôi thôi

* ⑤ Nổi, xúc phạm

- Nổi giận, phát cáu

- Xúc phạm đến lòng căm phẫn của công chúng

* ⑥ Cảm động, xúc động

- Vở kịch này làm cho người xem rất cảm động

* ⑦ (đph) Ăn, uống (thường dùng với ý phủ định)

- Bệnh này không nên ăn thịt cá

- Anh ấy trước nay không ăn thịt bò

* ⑧ Khởi động, bắt đầu (làm việc gì)

- Bắt đầu khởi công

- Bắt đầu viết

* ⑨ (văn) Biến động, biến đổi

- Vua tôi biến sắc, tả hữu xua vào nhau (Hậu Hán thư)

* ⑩ (văn) Động một tí, thường, luôn

- Lại thường muốn chuộng cổ, chẳng đo lường sự thích nghi theo thói đời (Hán thư).

Từ ghép với 动