- Tổng số nét:4 nét
- Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
- Các bộ:
Nhị (二)
- Pinyin:
Jǐng
- Âm hán việt:
Tĩnh
Tỉnh
Đán
- Nét bút:一一ノ丨
- Lục thư:Tượng hình
- Thương hiệt:TT (廿廿)
- Bảng mã:U+4E95
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 井
-
Thông nghĩa
丼
-
Cách viết khác
宑
Ý nghĩa của từ 井 theo âm hán việt
井 là gì? 井 (Tĩnh, Tỉnh, đán). Bộ Nhị 二 (+2 nét). Tổng 4 nét but (一一ノ丨). Ý nghĩa là: 1. cái giếng, 1. cái giếng, Giếng nước, Hố, vũng, động giống như cái giếng nước cũng gọi là “tỉnh”, Nơi người ta tụ tập sinh sống. Từ ghép với 井 : “thủy tỉnh” 水井 giếng nước, “khô tỉnh” 枯井 giếng cạn., “diêm tỉnh” 鹽井 giếng muối, “du tỉnh” 油井 giếng dầu., “hương tỉnh” 鄉井 xóm làng Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. cái giếng
- 2. sao Tỉnh (một trong Nhị thập bát tú)
Từ điển phổ thông
- 1. cái giếng
- 2. sao Tỉnh (một trong Nhị thập bát tú)
Từ điển Thiều Chửu
- Giếng, đào sâu lấy mạch nước dùng gọi là tỉnh.
- Ngày xưa đào giếng giữa phố cho hàng phố cùng dùng, nên gọi phố là thị tỉnh 市井, đào giếng ở giữa làng để cả làng cùng dùng gọi làng là hương tỉnh 鄉井.
- Ngày xưa chia ruộng làm chín khu, tám nhà làm tám khu, còn một khu giữa của vua gọi là tỉnh điền 井田.
- Rành mạch, như trật tự tỉnh nhiên 秩序井然 thứ tự rành mạch có điều lí.
- Sao Tỉnh, một ngôi sao trong Nhị thập bát tú.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Giếng nước
- “thủy tỉnh” 水井 giếng nước
- “khô tỉnh” 枯井 giếng cạn.
* Hố, vũng, động giống như cái giếng nước cũng gọi là “tỉnh”
- “diêm tỉnh” 鹽井 giếng muối
- “du tỉnh” 油井 giếng dầu.
* Nơi người ta tụ tập sinh sống
* Làng nước, gia hương
- “hương tỉnh” 鄉井 xóm làng
- “li hương bối tỉnh” 離鄉背井 bỏ làng bỏ nước.
* Đời Chu, một trăm mẫu ruộng gọi là một “tỉnh”
- Chế độ ruộng đất nhà Chu lấy chín trăm mẫu ruộng, chia làm chín khu, tám nhà lấy tám khu, còn một khu giữa của nhà vua gọi là “tỉnh điền” 井田. § Chín khu đất có hình như chữ “tỉnh”, nên gọi tên là “tỉnh điền”.
* Sao “Tỉnh”, một ngôi sao trong Nhị thập bát tú
Tính từ
* Ngay ngắn, gọn gàng, chỉnh tề
- “trật tự tỉnh nhiên” 秩序井然 thứ tự rành mạch có điều lí.
Từ ghép với 井