Các biến thể (Dị thể) của 奏

  • Cách viết khác

    𠂑 𠭕 𠭡 𡘶 𡙹 𡲯 𡲱 𡳡 𡴝 𡴨 𡼘 𢽥 𦱧

Ý nghĩa của từ 奏 theo âm hán việt

奏 là gì? (Thấu, Tấu). Bộ đại (+6 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: 1. tâu lên, 2. tấu nhạc, Chạy., Dâng lên, tiến hiến, Tâu. Từ ghép với : Cử quốc ca, Tiên trảm hậu tấu, Lập nên công lớn, “khải tấu” bẩm cáo với vua., “đại tấu kì công” lập nên công lớn. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. tâu lên
  • 2. tấu nhạc

Từ điển Thiều Chửu

  • Tâu, kẻ dưới trình bầy với người trên gọi là tấu.
  • Cử âm nhạc lên cũng gọi là tấu.
  • Sự gì tiến hành được cũng gọi là tấu. Như tấu hiệu dùng có hiệu, tấu đao vận dùng con dao.
  • Chạy.
  • Cũng như chữ tấu .
  • Cũng dùng như chữ tấu .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tấu (nhạc), cử (nhạc)

- Độc tấu

- Cử quốc ca

* ② Tâu (lên vua), tấu

- Tiên trảm hậu tấu

* ③ Lập nên, làm nên, đạt được

- Lập nên công lớn

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Dâng lên, tiến hiến

- “Sổ tấu cam thuế thực vật” (Bính Cát truyện ) Mấy lần dâng lên thức ăn ngon ngọt.

Trích: Hán Thư

* Tâu

- “khải tấu” bẩm cáo với vua.

- “Bất tri hà nhân tấu hoàng đế, Đế tâm trắc ẩn tri nhân tệ” , (Đỗ Lăng tẩu ) Không biết ai đã tâu lên vua, Vua động lòng thương xót và biết được người làm chuyện xấu ác.

Trích: Bạch Cư Dị

* Cử nhạc

- “Thiền thanh cung chủy tấu Ngu cầm” (Hạ nhật mạn thành ) Tiếng ve trầm bổng như tấu điệu đàn vua Ngu Thuấn.

Trích: Nguyễn Trãi

* Lập nên, đạt được

- “đại tấu kì công” lập nên công lớn.

* Tiến hành, vận dụng

- “tấu đao” vận dụng dao.

* Đi, chạy
Danh từ
* Văn thư do đại thần dâng lên vua

- “tấu trạng”

- “tấu điệp” .

* Tiết phách cao thấp trầm bổng trong âm nhạc

- “tiết tấu khinh khoái” .

Từ ghép với 奏