怎 là gì? 怎 (Chẩm, Trẩm). Bộ Tâm 心 (+5 nét). Tổng 9 nét but (ノ一丨一一丶フ丶丶). Ý nghĩa là: Thế nào, sao mà. Từ ghép với 怎 : 怎樣? Sao, ra sao?, 怎辦? Làm thế nào?, 你怎不早說呀? Sao anh không nói trước?, 這字怎麼寫? Chữ này viết như thế nào?, chẩm địa [zândì] (đph) Như 怎生, 怎的; Chi tiết hơn...
- chẩm nại [zânnài] Khổ nỗi, khó nỗi;