Các biến thể (Dị thể) của 勝
胜
𠅫 𠙟 𠢧 𡕲 𢾶
勝 là gì? 勝 (Thăng, Thắng). Bộ Lực 力 (+10 nét). Tổng 12 nét but (ノフ一一丶ノ一一ノ丶フノ). Ý nghĩa là: 2. hơn, giỏi, 3. tốt đẹp, 4. cảnh đẹp, Được, chiếm được ưu thế, Hơn, vượt hơn. Từ ghép với 勝 : 打勝仗 Thắng trận, đánh thắng, 勝國 Nước thắng trận, 他的技術勝過我 Kĩ thuật của anh ấy khá hơn tôi, 勝景 Thắng cảnh, cảnh đẹp, 名勝 Danh lam thắng cảnh Chi tiết hơn...
- “Chất thắng văn tắc dã, văn thắng chất tắc sử, văn chất bân bân, nhiên hậu quân tử” 質勝文則野, 文勝質則史, 文質彬彬然後君子 (Ung dã 雍也) Chất phác thắng văn nhã thì là người quê mùa, văn nhã thắng chất phác thì là người chép sử (giữ việc văn thư), văn và chất đều nhau mới là người quân tử. “Thắng nghĩa căn” 勝義根 tức là cái của ngũ căn 五根 (mắt, tai, mũi, lưỡi, thân) vẫn có đủ, nó hay soi tỏ cảnh, phát ra thức, là cái sắc trong sạch. “Thắng nghĩa đế” 勝義諦 có bốn thứ
- “Chất thắng văn tắc dã, văn thắng chất tắc sử, văn chất bân bân, nhiên hậu quân tử” 質勝文則野, 文勝質則史, 文質彬彬然後君子 (Ung dã 雍也) Chất phác thắng văn nhã thì là người quê mùa, văn nhã thắng chất phác thì là người chép sử (giữ việc văn thư), văn và chất đều nhau mới là người quân tử. “Thắng nghĩa căn” 勝義根 tức là cái của ngũ căn 五根 (mắt, tai, mũi, lưỡi, thân) vẫn có đủ, nó hay soi tỏ cảnh, phát ra thức, là cái sắc trong sạch. “Thắng nghĩa đế” 勝義諦 có bốn thứ