Các biến thể (Dị thể) của 婢

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 婢 theo âm hán việt

婢 là gì? (Tì, Tỳ). Bộ Nữ (+8 nét). Tổng 11 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Con đòi, đứa hầu gái, Tiếng đàn bà xưa tự xưng nhún mình, đứa hầu gái, Con đòi.. Từ ghép với : Con đòi, con ở, con sen Chi tiết hơn...

Âm:

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Con đòi, đứa hầu gái

- “Điêu Thiền cân Doãn đáo các trung, Doãn tận sất xuất tì thiếp” , (Đệ bát hồi) Điêu Thuyền theo chân (Vương) Doãn đến nhà gác, Doãn la đuổi hết tì thiếp ra.

Trích: Tam quốc diễn nghĩa

* Tiếng đàn bà xưa tự xưng nhún mình

- “tì tử” nghĩa là kẻ hèn mọn này, Kinh Lễ và Tả Truyện dùng nhiều.

Từ điển phổ thông

  • đứa hầu gái

Từ điển Thiều Chửu

  • Con đòi.
  • Tiếng đàn bà xưa tự xưng nhún mình. Như tì tử nghĩa là kẻ hèn mọn này, kinh lễ và tả truyện dùng nhiều.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Người tớ gái, con đòi

- Con đòi, con ở, con sen

* 婢子

- tì tử [bìzê] Kẻ hèn mọn này (tiếng người đàn bà tự xưng).

Từ ghép với 婢