Các biến thể (Dị thể) của 嘩

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 嘩 theo âm hán việt

嘩 là gì? (Hoa). Bộ Khẩu (+10 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: ầm ĩ. Từ ghép với : Mọi người ồn ào cả lên, Im lặng không ồn. Xem [hua]., Nước chảy ào ào. Xem [huá]. Chi tiết hơn...

Hoa

Từ điển phổ thông

  • ầm ĩ

Từ điển Thiều Chửu

  • Cũng như chữ hoa .

Từ điển Trần Văn Chánh

* Ồn, ồn ào, ầm ĩ

- Mọi người ồn ào cả lên

- Im lặng không ồn. Xem [hua].

* Ào, rào

- Nước chảy ào ào. Xem [huá].

Từ ghép với 嘩