Ý nghĩa của từ 岬 theo âm hán việt

岬 là gì? (Giáp). Bộ Sơn (+5 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: 1. vệ núi, Khoảng giữa hai núi, Mũi đất lấn ra biển. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. vệ núi
  • 2. mũi đất (ở biển)

Từ điển Thiều Chửu

  • Vệ núi. Giữa khoảng hai quả núi gọi là giáp. Núi thè vào bể cũng gọi là giáp.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Khoảng giữa hai núi
* Mũi đất lấn ra biển

Từ ghép với 岬