Các biến thể (Dị thể) của 勵

  • Cách viết khác

    勵

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 勵 theo âm hán việt

勵 là gì? (Lệ). Bộ Lực (+14 nét). Tổng 16 nét but (フノ). Ý nghĩa là: 1. gắng sức, 2. khích lệ, Gắng sức, phấn phát, Khuyên khích, cổ võ, Họ “Lệ”. Từ ghép với : Gắng sức, Khuyến khích, Khen thưởng, “lệ chí” gắng chí. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. gắng sức
  • 2. khích lệ

Từ điển Thiều Chửu

  • Gắng sức, như lệ chí gắng chí.
  • Khuyên gắng, như tưởng lệ lấy lời khen để gắng gỏi người, có khi viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Gắng sức

- Gắng sức

* ② Khích lệ

- Khuyến khích

- Cổ vũ

- Khen thưởng

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Gắng sức, phấn phát

- “lệ chí” gắng chí.

* Khuyên khích, cổ võ

- “Hựu miễn lệ tú tài sổ ngữ” (Khảo thành hoàng ) Cũng khuyến khích ông tú tài vài lời.

Trích: “tưởng lệ” khen thưởng, “cổ lệ” cổ vũ. Liêu trai chí dị

Danh từ
* Họ “Lệ”

Từ ghép với 勵