Các biến thể (Dị thể) của 佞

  • Cách viết khác

    𧦣 𧩕 𧭈

Ý nghĩa của từ 佞 theo âm hán việt

佞 là gì? (Nịnh). Bộ Nhân (+5 nét). Tổng 7 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: 1. tài giỏi, 2. nịnh nọt, Tài, tài năng (thường dùng làm lời nói tự nhún mình), Kẻ dùng lời khôn khéo nhưng giả dối để khen người, Nịnh nọt, bợ đỡ, tâng bốc, siểm mị. Từ ghép với : Gian nịnh, Bất tài., “bất nịnh” kẻ bất tài này., “gian nịnh” người ton hót gian dối, “tà nịnh” kẻ nịnh bợ gian tà. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. tài giỏi
  • 2. nịnh nọt

Từ điển Thiều Chửu

  • Tài, mình tự nhún mình xưng là bất nịnh kẻ chẳng tài này.
  • Ton hót, nịnh nọt, nói khéo phò người gọi là nịnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nịnh

- Gian nịnh

* ② (cũ) Tài

- Bất tài.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tài, tài năng (thường dùng làm lời nói tự nhún mình)

- “bất nịnh” kẻ bất tài này.

* Kẻ dùng lời khôn khéo nhưng giả dối để khen người

- “gian nịnh” người ton hót gian dối

- “tà nịnh” kẻ nịnh bợ gian tà.

Động từ
* Nịnh nọt, bợ đỡ, tâng bốc, siểm mị

- “nịnh siểm” nịnh nọt.

* Làm cho mê hoặc

- “Gian thanh nhập nhĩ nịnh nhân tâm” (Lập bộ kĩ ) Tiếng gian tà vào tai làm mê hoặc lòng người.

Trích: Nguyên Chẩn

* Mê muội, mê đắm vào sự gì

- “nịnh Phật” mê đắm tin Phật, tín ngưỡng Phật giáo một cách mù quáng.

Tính từ
* Khéo ton hót, khéo bợ đỡ

- “nịnh thần” bề tôi tâng bốc vua.

Từ ghép với 佞