• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Nạch 疒 (+10 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:丶一ノ丶一一ノ丶ノ丶ノ丶一丨一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿸疒⿱夾土
  • Thương hiệt:KKOG (大大人土)
  • Bảng mã:U+761E
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 瘞

  • Cách viết khác

    𡈾 𡎶 𢊃 𤺦 𨻊 𨻏

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 瘞 theo âm hán việt

瘞 là gì? (ế). Bộ Nạch (+10 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: chôn giấu, Chôn vật sống, ngọc lụa, Chôn, mai táng, Giấu, ẩn tàng, Mồ, mả. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • chôn giấu

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Chôn vật sống, ngọc lụa

- “Y niên mộ xuân, tương ế hậu thổ” , (Hà Đông phú ) Cuối xuân năm đó, tế thần đất.

Trích: .. để tế đất. Dương Hùng

* Chôn, mai táng

- “Liệm bất ma quan, ế bất nhiễu phần” , (Tế thập nhị huynh văn ) Khi liệm xác không được sờ áo quan, chôn không được đi quanh phần mộ.

Trích: Hàn Dũ

* Giấu, ẩn tàng

- “Hữu tê khải sổ thập thủ, cụ nhi ế chi” , (Ngụy Trưng truyện ) Có áo giáp tê mấy chục cái, sợ nên đem giấu đi.

Trích: Tân Đường Thư

Danh từ
* Mồ, mả

- “Dĩ trúc trượng trụ ư ế thượng” (Quyển thập ngũ) Lấy gậy tre chống trên phần mộ.

Trích: Sưu Thần Kí

Từ điển Thiều Chửu

  • Chôn, giấu.

Từ ghép với 瘞