• Tổng số nét:30 nét
  • Bộ:điểu 鳥 (+19 nét)
  • Pinyin: Luán
  • Âm hán việt: Loan
  • Nét bút:丶一一一丨フ一フフ丶丶丶丶フフ丶丶丶丶ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱䜌鳥
  • Thương hiệt:VFHAF (女火竹日火)
  • Bảng mã:U+9E1E
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 鸞

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 鸞 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Loan). Bộ điểu (+19 nét). Tổng 30 nét but (フフフフ). Ý nghĩa là: Chim loan (theo truyền thuyết là một loài chim thần tiên, giống như phượng hoàng), Cái chuông buộc trên ngựa, Họ “Loan”. Chi tiết hơn...

Loan

Từ điển phổ thông

  • 1. chim phượng cái
  • 2. cái chuông nhỏ

Từ điển Thiều Chửu

  • Chim loan, một loài chim phượng.
  • Cái chuông nhỏ, nhạc đồng.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chim loan (theo truyền thuyết là một loài chim thần tiên, giống như phượng hoàng)

- “Ngọc tiêu hưởng đoạn thương phi phượng, Bích động đài thâm trướng biệt loan” , (Vịnh Giáng Hương ) Sáo ngọc đứt tiếng, buồn nỗi chim phượng đã bay cao, Động biếc đầy rêu, ngán nhẽ chim loan phải li biệt.

Trích: Ngô Thì Nhậm

* Cái chuông buộc trên ngựa

- “Dương vân nghê chi yểm ái hề, Minh ngọc loan chi thu thu” , (Li tao ) Tung mây mống u ám hề, Vang chuông ngọc leng keng.

Trích: Khuất Nguyên

* Họ “Loan”