• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Nhục 肉 (+12 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Nhị Nị
  • Nét bút:ノフ一一一一一丨フ一一一ノ丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰月貳
  • Thương hiệt:BIPC (月戈心金)
  • Bảng mã:U+81A9
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 膩

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𦡸 𧸐

Ý nghĩa của từ 膩 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nhị, Nị). Bộ Nhục (+12 nét). Tổng 16 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 2. trơn nhẵn, 3. cáu bẩn, Béo, ngậy, Trơn, nhẵn, mịn, Thân gần, thân thiết. Từ ghép với : Canh ngậy lắm, Ăn chán, Những lời đó tôi đã nghe ngấy cả tai, Anh ấy làm việc rất tỉ mỉ, Da dẻ trơn nhẵn (nhẵn nhụi, nõn nà). Chi tiết hơn...

Nhị
Nị

Từ điển phổ thông

  • 1. béo, đồ ăn ngậy
  • 2. trơn nhẵn
  • 3. cáu bẩn

Từ điển Thiều Chửu

  • Béo, đồ ăn có chất béo ngậy gọi là nị.
  • Trơn nhẵn. Như cơ lí tế nị da dẻ nõn nà, sờ thấy nhẵn nhụi.
  • Cáu bẩn. Ta quen đọc là chữ nhị.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Ngậy, béo quá

- Canh ngậy lắm

* ② Chán, ngấy, chán ngấy

- Ăn chán

- Những lời đó tôi đã nghe ngấy cả tai

* ③ Tỉ mỉ, kĩ càng

- Anh ấy làm việc rất tỉ mỉ

* ⑤ (văn) Trơn nhẵn, nhẵn nhụi

- Da dẻ trơn nhẵn (nhẵn nhụi, nõn nà).

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Béo, ngậy

- “giá oa trư cước nị đích ngận” cái nồi chân giò heo này béo lắm.

* Trơn, nhẵn, mịn

- “Cơ lí tế nị cốt nhục quân” (Lệ nhân hành ) Da dẻ mịn màng, thịt xương đều đặn.

Trích: Đỗ Phủ

* Thân gần, thân thiết

- “Bất tiện kì đắc diễm thê, nhi tiện kì đắc nị hữu dã” , (Kiều Na ) Không phải ham lấy được một người vợ đẹp, mà là mong có được một người bạn thiết vậy.

Trích: “nị hữu” bạn thân. Liêu trai chí dị

* Cáu bẩn

- “Trước thô tệ cấu nị chi y” (Tín giải phẩm đệ tứ ) Mặc áo thô rách cáu bẩn.

Trích: Pháp Hoa Kinh

Động từ
* Bám dính, quấn chặt

- “tiểu hài tử bệnh liễu, nhất trực nị trước ma ma” , bé con bệnh rồi, cứ bám chặt lấy mẹ thôi.

Phó từ
* Chán, ngán, ngấy

- “na ta thoại thính đô thính nị liễu” những lời đó nghe chán cả rồi

- “thiên thiên cật nhục, nhĩ bất nị nga!” ngày nào cũng ăn thịt, anh không ngán sao!

Từ điển phổ thông

  • 1. béo, đồ ăn ngậy
  • 2. trơn nhẵn
  • 3. cáu bẩn

Từ điển Thiều Chửu

  • Béo, đồ ăn có chất béo ngậy gọi là nị.
  • Trơn nhẵn. Như cơ lí tế nị da dẻ nõn nà, sờ thấy nhẵn nhụi.
  • Cáu bẩn. Ta quen đọc là chữ nhị.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Ngậy, béo quá

- Canh ngậy lắm

* ② Chán, ngấy, chán ngấy

- Ăn chán

- Những lời đó tôi đã nghe ngấy cả tai

* ③ Tỉ mỉ, kĩ càng

- Anh ấy làm việc rất tỉ mỉ

* ⑤ (văn) Trơn nhẵn, nhẵn nhụi

- Da dẻ trơn nhẵn (nhẵn nhụi, nõn nà).

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Béo, ngậy

- “giá oa trư cước nị đích ngận” cái nồi chân giò heo này béo lắm.

* Trơn, nhẵn, mịn

- “Cơ lí tế nị cốt nhục quân” (Lệ nhân hành ) Da dẻ mịn màng, thịt xương đều đặn.

Trích: Đỗ Phủ

* Thân gần, thân thiết

- “Bất tiện kì đắc diễm thê, nhi tiện kì đắc nị hữu dã” , (Kiều Na ) Không phải ham lấy được một người vợ đẹp, mà là mong có được một người bạn thiết vậy.

Trích: “nị hữu” bạn thân. Liêu trai chí dị

* Cáu bẩn

- “Trước thô tệ cấu nị chi y” (Tín giải phẩm đệ tứ ) Mặc áo thô rách cáu bẩn.

Trích: Pháp Hoa Kinh

Động từ
* Bám dính, quấn chặt

- “tiểu hài tử bệnh liễu, nhất trực nị trước ma ma” , bé con bệnh rồi, cứ bám chặt lấy mẹ thôi.

Phó từ
* Chán, ngán, ngấy

- “na ta thoại thính đô thính nị liễu” những lời đó nghe chán cả rồi

- “thiên thiên cật nhục, nhĩ bất nị nga!” ngày nào cũng ăn thịt, anh không ngán sao!