• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Nhụ 禸 (+8 nét)
  • Pinyin: Qín
  • Âm hán việt: Cầm
  • Nét bút:ノ丶丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱人离
  • Thương hiệt:OYUB (人卜山月)
  • Bảng mã:U+79BD
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 禽

  • Cách viết khác

    𠎘 𢄕

Ý nghĩa của từ 禽 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cầm). Bộ Nhụ (+8 nét). Tổng 12 nét but (ノフフ). Ý nghĩa là: loài chim, Loài chim, Họ “Cầm”, Bắt giữ. Từ ghép với : Chim trời, chim rừng, “gia cầm” chim gà nuôi trong nhà. Chi tiết hơn...

Cầm

Từ điển phổ thông

  • loài chim

Từ điển Thiều Chửu

  • Loài chim, như gia cầm .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Loài chim, loài cầm

- Gia cầm

- Chim trời, chim rừng

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Loài chim

- “gia cầm” chim gà nuôi trong nhà.

* Họ “Cầm”
Động từ
* Bắt giữ

- “Bệ hạ bất năng tương binh, nhi thiện tương tướng, thử nãi Tín chi sở dĩ vi bệ hạ cầm dã” , , (Quyển cửu thập nhị, Hoài Âm Hầu truyện ) Bệ hạ không giỏi cầm quân, nhưng giỏi cầm tướng, vì thế cho nên Tín tôi mới bị Bệ hạ bắt.

Trích: Sử Kí