• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Khí
  • Nét bút:丶一フ丶一丨丨一一丨ノ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Thương hiệt:YITD (卜戈廿木)
  • Bảng mã:U+68C4
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 棄

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𠆉 𠔚 𠬇 𢍞 𨓫

Ý nghĩa của từ 棄 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khí). Bộ Mộc (+8 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: bỏ đi, vứt đi, Quên, bỏ. Từ ghép với : Vứt đó bỏ mặc, Người bỏ ta lấy, Vứt bỏ tất cả. Chi tiết hơn...

Khí

Từ điển phổ thông

  • bỏ đi, vứt đi

Từ điển Thiều Chửu

  • Quên, bỏ, như nhân khí ngã thủ người bỏ ta lấy, thoá khí nhất thiết vứt bỏ hết thẩy.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Vứt, bỏ

- Vứt bỏ

- Vứt đó bỏ mặc

- Người bỏ ta lấy

- Vứt bỏ tất cả.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Quên, bỏ

- “Khí xa mã, hủy quan phục” , (Phương Sơn Tử truyện ) Bỏ xe ngựa, hủy mũ áo.

Trích: “nhân khí ngã thủ” người bỏ ta lấy, “thóa khí nhất thiết” vứt bỏ hết thẩy. Tô Thức