- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Thỉ 豕 (+4 nét)
- Pinyin:
Xiàng
- Âm hán việt:
Tương
Tượng
- Nét bút:ノフ丨フ一ノフノノノ丶
- Lục thư:Tượng hình
- Thương hiệt:NAPO (弓日心人)
- Bảng mã:U+8C61
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 象
Ý nghĩa của từ 象 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 象 (Tương, Tượng). Bộ Thỉ 豕 (+4 nét). Tổng 11 nét but (ノフ丨フ一ノフノノノ丶). Ý nghĩa là: 1. hình dáng, 2. giống như, con voi, 1. hình dáng, 2. giống như. Từ ghép với 象 : 象笏 Cái hốt bằng ngà voi, 景象 Cảnh tượng, 氣象 Khí tượng, 象形 Tượng hình, “tượng hốt” 象笏 cái hốt bằng ngà voi. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. hình dáng
- 2. giống như
Từ điển phổ thông
- con voi
- 1. hình dáng
- 2. giống như
Từ điển Thiều Chửu
- Con voi.
- Ngà voi, như tượng hốt 象笏 cái hốt bằng ngà voi.
- Hình trạng, hình tượng, như: đồ tượng 圖象 tranh tượng, nay thông dụng chữ 像.
- Tượng giáo 象教 nhà Phật cho đạo Phật sau khi Phật tổ tịch rồi một nghìn năm là thời kì tượng giáo, nghĩa là chỉ còn có hình tượng Phật chứ không thấy chân thân Phật nữa.
- Khí tượng, có cái hình tượng lộ ra ngoài.
- Làm phép, gương mẫu.
- Đồ đựng rượu.
- Điệu múa.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Ngà voi
- 象笏 Cái hốt bằng ngà voi
* ③ Hình dáng, tình trạng, hình tượng
- 景象 Cảnh tượng
- 氣象 Khí tượng
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Dạng, hình trạng, trạng thái
- Nhà Phật 佛 cho đạo Phật sau khi Phật tổ tịch rồi một nghìn năm là thời kì “tượng giáo” 象教, nghĩa là chỉ còn có hình tượng Phật chứ không thấy chân thân Phật nữa.
Trích: “cảnh tượng” 景象 cảnh vật, “khí tượng” 氣象 khí hậu (sự biến hóa của các trạng thái thiên nhiên như nắng, mưa, gió, bão) § Xem thêm từ này. § Ghi chú
* Tên một điệu múa ngày xưa, do vua Vũ 武 đặt ra
Tính từ
* Làm bằng ngà voi
- “tượng hốt” 象笏 cái hốt bằng ngà voi.
Động từ
* Phỏng theo, bắt chước
- “Quân hữu quân chi uy nghi, kì thần úy nhi ái chi, tắc nhi tượng chi” 君有君之威儀, 其臣畏而愛之, 則而象之 (Tương công tam thập nhất niên 襄公三十一年) Vua có oai nghi của vua, bề tôi kính sợ và yêu vì, mà bắt chước theo.
Trích: “tượng hình” 象形 dựa theo hình sự vật (một cách trong “lục thư” 六書, tức là sáu cách cấu tạo chữ Hán). Tả truyện 左傳