• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:đại 大 (+8 nét)
  • Pinyin: Shē
  • Âm hán việt: Xa
  • Nét bút:一ノ丶一丨一ノ丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱大者
  • Thương hiệt:KJKA (大十大日)
  • Bảng mã:U+5962
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 奢

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 奢 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Xa). Bộ đại (+8 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: 1. xa xỉ, Xa xỉ., Nhiều., Xa xỉ, phung phí, Khoa trương, nhiều. Từ ghép với : Vô cùng xa hoa đàng điếm, Mong mỏi thái quá, Không mong mỏi nhiều quá. Chi tiết hơn...

Xa

Từ điển phổ thông

  • 1. xa xỉ
  • 2. quá đỗi, nhiều

Từ điển Thiều Chửu

  • Xa xỉ.
  • Quá đỗi. Như xa vọng mong mỏi thái quá.
  • Nhiều.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Xa xỉ

- Vô cùng xa hoa đàng điếm

* ② Quá đáng, thái quá

- Mong mỏi thái quá

- Không mong mỏi nhiều quá.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Xa xỉ, phung phí

- “Thành do cần kiệm phá do xa” (Vịnh sử ) Nên việc là do cần kiệm, đổ vỡ vì hoang phí.

Trích: Lí Thương Ẩn

* Khoa trương, nhiều
Phó từ
* Quá đỗi, quá đáng

- “Dư bổn vô xa vọng, toại nặc chi” , (Khảm kha kí sầu ) Tôi vốn không trông chờ gì nhiều, nên nhận lời.

Trích: “xa vọng” mong mỏi thái quá. Phù sanh lục kí

Danh từ
* Họ “Xa”