• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Trảo 爪 (+13 nét)
  • Pinyin: Jué , Què
  • Âm hán việt: Tước
  • Nét bút:ノ丶丶ノ丨フ丨丨一フ一一フ丶一丨丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Thương hiệt:BWLI (月田中戈)
  • Bảng mã:U+7235
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 爵

  • Cách viết khác

    𠋓 𠕢 𠙘 𡬠 𡭌 𢋺 𣡫 𥥚 𥥼 𥧀 𩰣 𩰥 𩰦 𩰧 𩰨

Ý nghĩa của từ 爵 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tước). Bộ Trảo (+13 nét). Tổng 17 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 2. chức tước, Chim sẻ., Chén rót rượu thời xưa (hình giống con “tước” chim sẻ), Mượn chỉ rượu, Lượng từ: đơn vị đong rượu. Từ ghép với : “Vương giả chi chế lộc tước Chi tiết hơn...

Tước

Từ điển phổ thông

  • 1. cái chén rượu
  • 2. chức tước

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái chén rót rượu.
  • Ngôi tước, chức tước.
  • Chim sẻ.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chén rót rượu thời xưa (hình giống con “tước” chim sẻ)

- “Dĩ tửu điện ư giang trung, mãn ẩm tam tước” , 滿 (Đệ tứ thập bát hồi) Rót rượu xuống sông, uống ba chén đầy.

Trích: Tam quốc diễn nghĩa

* Mượn chỉ rượu

- “Hạc minh tại âm, kì tử hòa chi. Ngã hữu hảo tước, ngô dữ nhĩ mi chi” , . , (Trung phu , Lục thập nhất ) Hạc gáy trong bóng mát, con nó hòa theo. Ta có rượu ngon, cùng mi chia nhau.

Trích: Dịch Kinh

* Lượng từ: đơn vị đong rượu

- “Lạc ẩm quá tam tước, Hoãn đái khuynh thứ tu” , (Không hầu dẫn ).

Trích: Tào Thực

* Đồ múc rượu, làm bằng ống tre, cán dài
* Danh vị phong cho quý tộc hoặc công thần

- “Vương giả chi chế lộc tước

Trích: Lễ Kí

* Chim sẻ
* Họ “Tước”
Động từ
* Phong tước vị

- “Nhậm sự nhiên hậu tước chi” (Vương chế ) Giao cho công việc rồi sau phong cho tước vị.

Trích: Lễ Kí