- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Quỷ 鬼 (+4 nét)
- Pinyin:
Hún
- Âm hán việt:
Hồn
- Nét bút:一一フ丶ノ丨フ一一ノフフ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰云鬼
- Thương hiệt:MIHI (一戈竹戈)
- Bảng mã:U+9B42
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 魂
Ý nghĩa của từ 魂 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 魂 (Hồn). Bộ Quỷ 鬼 (+4 nét). Tổng 13 nét but (一一フ丶ノ丨フ一一ノフフ丶). Ý nghĩa là: linh hồn, Phần thiêng liêng của con người, Phần tinh thần của sự vật, Thần chí, ý niệm. Từ ghép với 魂 : 民族魂 Hồn dân tộc, 招魂 Gọi hồn. Cv. 夙., “thần hồn điên đảo” 神魂顛倒. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Phần hồn, là cái làm chúa tể cả phần tinh thần. Người ta lúc sống thì hồn phách cùng quấn với nhau, đến lúc chết thì hồn phách lìa nhau. Vì thế mới bảo thần với quỷ đều là hồn hoá ra cả, vì nó là một vật rất thiêng, thiêng hơn cả muôn vật, cho nên lại gọi là linh hồn 靈魂.
- Tả về cái cảnh của ý thức. Như tiêu hồn 消魂 thích mê, đoạn hồn 斷魂 mất hồn.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Hồn, linh hồn, hồn vía, hồn phách
- 民族魂 Hồn dân tộc
- 鬼魂 Hồn ma
- 招魂 Gọi hồn. Cv. 夙.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Phần thiêng liêng của con người
- “Thị ngã Thái Tông hoàng đế tử khứ tam nhật, hoàn hồn phục sanh” 是我太宗皇帝死去三日, 還魂復生 (Đệ thập nhị hồi) Đó là vua Thái Tông của ta chết đi ba ngày, hoàn hồn sống lại.
Trích: “linh hồn” 靈魂 hồn thiêng, “tam hồn thất phách” 三魂七魄 ba hồn bảy vía. Tây du kí 西遊記
* Phần tinh thần của sự vật
- “La Phù san hạ Mai Hoa thôn, Ngọc tuyết vi cốt thủy vi hồn” 羅浮山下梅花村, 玉雪為骨水為魂 (Tái dụng tùng phong đình hạ (再用松風亭下) Thôn Mai Hoa dưới núi La Phù, Ngọc trắng là xương, nước là hồn.
Trích: “quốc hồn” 國魂 hồn nước. Tô Thức 蘇軾
* Thần chí, ý niệm
- “thần hồn điên đảo” 神魂顛倒.