• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Tử 子 (+4 nét)
  • Pinyin: Fū , Fú
  • Âm hán việt: Phu
  • Nét bút:ノ丶丶ノフ丨一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱爫子
  • Thương hiệt:BND (月弓木)
  • Bảng mã:U+5B5A
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 孚

  • Cách viết khác

    𤓽

Ý nghĩa của từ 孚 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Phu). Bộ Tử (+4 nét). Tổng 7 nét but (ノノフ). Ý nghĩa là: 1. ti, Sự thành tín, “Phu giáp” nứt nanh, nghĩa là cây cỏ nở ra hạt, ra lá, Làm cho người tin phục, Ấp trứng. Từ ghép với : Được nhiều người tín nhiệm, phu giáp [fújiă] (Cây cỏ) nứt nanh; Chi tiết hơn...

Phu

Từ điển phổ thông

  • 1. ti
  • 2. (xem: phu giáp 孚甲)

Từ điển Thiều Chửu

  • Tin, trung phu tên một quẻ trong kinh Dịch.
  • Phu giáp nứt nanh, nghĩa là cây cỏ nứt nanh nở ra hạt ra lá.
  • Cũng có nghĩa như chữ phu .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tin được, tín nhiệm

- Được nhiều người tín nhiệm

* 孚甲

- phu giáp [fújiă] (Cây cỏ) nứt nanh;

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sự thành tín
Động từ
* “Phu giáp” nứt nanh, nghĩa là cây cỏ nở ra hạt, ra lá
* Làm cho người tin phục

- “Tiểu tín vị phu, thần phất phúc dã” , (Trang Công thập niên ) Làm ra vẻ thành thật bề ngoài chưa làm người tin phục, thần linh chẳng trợ giúp vậy.

Trích: Tả truyện

* Ấp trứng