• Tổng số nét:21 nét
  • Bộ:điểu 鳥 (+10 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Hạc
  • Nét bút:丶フノ丨丶一一一丨一ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰隺鳥
  • Thương hiệt:OGHAF (人土竹日火)
  • Bảng mã:U+9DB4
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 鶴

  • Cách viết khác

    𩿖 𪇦 𪈯

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 鶴 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hạc). Bộ điểu (+10 nét). Tổng 21 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Chim hạc, sếu., Chim hạc, sếu, Họ “Hạc”, Bạc, trắng. Chi tiết hơn...

Hạc

Từ điển phổ thông

  • chim hạc, con sếu

Từ điển Thiều Chửu

  • Chim hạc, sếu.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chim hạc, sếu

- “Viên hạc tiêu điều ý phỉ câm” (Khất nhân họa Côn Sơn đồ ) Vượn và hạc tiêu điều, cảm xúc khó cầm.

Trích: Nguyễn Trãi

* Họ “Hạc”
Tính từ
* Bạc, trắng

- “Hạc phát kê bì, bồng đầu lịch xỉ” , (Trúc trượng phú ) Tóc bạc da mồi, đầu bù răng thưa.

Trích: Dữu Tín