• Tổng số nét:18 nét
  • Bộ:Nhật 日 (+14 nét)
  • Pinyin: Kuàng
  • Âm hán việt: Khoáng
  • Nét bút:丨フ一一丶一ノ一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰日廣
  • Thương hiệt:AITC (日戈廿金)
  • Bảng mã:U+66E0
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 曠

  • Cách viết khác

    𣊥 𣋷 𣼥

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 曠 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khoáng). Bộ Nhật (+14 nét). Tổng 18 nét but (). Ý nghĩa là: 1. rộng lớn, Rộng, trống, Thư thái, thanh thản, khoan khoái, (Đàn ông) không có vợ hoặc (con gái, đàn bà) không có chồng, Bỏ, bỏ phế. Từ ghép với : Đất rộng người thưa, Trong lòng khoan khoái, thoải mái nhẹ nhàng, “khoáng khóa” bỏ (giờ) học Chi tiết hơn...

Khoáng

Từ điển phổ thông

  • 1. rộng lớn
  • 2. thanh thản, thảnh thơi

Từ điển Thiều Chửu

  • Sáng sủa mông mênh, như khoáng dã đồng mông mênh sáng sủa.
  • Bỏ thiếu, như khoáng khoá bỏ thiếu bài học, khoáng chức bỏ thiếu công việc chức trách của mình.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Sáng sủa mênh mông, trống trải

- Đất rộng người thưa

* ② Thoải mái, dễ chịu, khoan khoái

- Trong lòng khoan khoái, thoải mái nhẹ nhàng

* ③ Bỏ trống, bỏ dở

- Bỏ học

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Rộng, trống

- “Khoáng dã biến mai vô chủ cốt” (Ngẫu đắc ) Đồng trống khắp nơi vùi xương vô chủ.

Trích: “khoáng dã” đồng rộng. Nguyễn Du

* Thư thái, thanh thản, khoan khoái

- “tâm khoáng thần di” tâm trí thanh thản, lòng dạ thảnh thơi.

* (Đàn ông) không có vợ hoặc (con gái, đàn bà) không có chồng

- “Nội vô oán nữ, ngoại vô khoáng phu” , (Lương Huệ Vương hạ ) Trong không có gái không chồng, ngoài không có trai không vợ.

Trích: Mạnh Tử

Động từ
* Bỏ, bỏ phế

- “khoáng khóa” bỏ (giờ) học

- “khoáng chức” bỏ thiếu công việc, chức trách của mình.

* Cách khoảng

- “Di khoáng thập dư tuần” (Tặng ngũ quan trung lang tướng ) Cách lâu hơn mười tuần.

Trích: Lưu Trinh

Danh từ
* Nam thành niên không vợ, nữ thành niên không chồng