- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
- Pinyin:
Wēi
, Wéi
- Âm hán việt:
Vi
Vy
- Nét bút:一丨丨ノノ丨丨フ丨一ノフノ一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱艹微
- Thương hiệt:THOK (廿竹人大)
- Bảng mã:U+8587
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 薇
Ý nghĩa của từ 薇 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 薇 (Vi, Vy). Bộ Thảo 艸 (+13 nét). Tổng 16 nét but (一丨丨ノノ丨丨フ丨一ノフノ一ノ丶). Ý nghĩa là: Rau “vi” (lat, § Xem “tử vi” 紫薇, § Xem “tường vi” 薔薇, rau vi, Rau vi.. Từ ghép với 薇 : Osmunda regalis). Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Rau vi.
- Tử vi 紫薇 cây hoa tử vi. tục gọi là hoa bách nhật hồng 百日紅. Về nhà Ðường 唐 trồng ở tỉnh Chung Thư. Sau gọi tỉnh Chung Thư là Tử Vi tỉnh 紫薇省. Nhà Minh 明 đổi làm ti Bố Chính, cho nên gọi Bố Chính ti 布政司 là Vi viên 薇垣.
- Tường vi 薔薇. Xem chữ tường 薔.