• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
  • Pinyin: Zhōng
  • Âm hán việt: Trung
  • Nét bút:丨フ一丨丶フ丶丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱中心
  • Thương hiệt:LP (中心)
  • Bảng mã:U+5FE0
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 忠

  • Cách viết khác

    𢘑 𢘗

Ý nghĩa của từ 忠 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Trung). Bộ Tâm (+4 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: Đức tính đem hết lòng thành thật xử sự với người, Dốc lòng, hết lòng làm. Từ ghép với : Bề tôi trung thành (với vua), Hết lòng trung thành với Tổ quốc, Lòng trung dạ nghĩa., “hiệu trung” hết một lòng trung thành. Chi tiết hơn...

Trung

Từ điển phổ thông

  • trung thành, làm hết bổn phận

Từ điển Thiều Chửu

  • Thực, dốc lòng, hết bổn phận mình là trung.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Trung thành, trung, hết lòng

- Bề tôi trung thành (với vua)

- Hết lòng trung thành với Tổ quốc

- Lòng trung dạ nghĩa.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đức tính đem hết lòng thành thật xử sự với người

- “hiệu trung” hết một lòng trung thành.

Động từ
* Dốc lòng, hết lòng làm

- “trung quân ái quốc” hết lòng với vua, yêu nước.