- Tổng số nét:4 nét
- Bộ:Vô 毋 (+0 nét)
- Pinyin:
Móu
, Wú
- Âm hán việt:
Mưu
Vô
- Nét bút:フフノ一
- Lục thư:Chỉ sự
- Thương hiệt:WJ (田十)
- Bảng mã:U+6BCB
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 毋
Ý nghĩa của từ 毋 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 毋 (Mưu, Vô). Bộ Vô 毋 (+0 nét). Tổng 4 nét but (フフノ一). Ý nghĩa là: Chớ, đừng., Không, chẳng, Chớ, đừng, Biểu thị chưa quyết đoán, Không ai, không có người nào. Từ ghép với 毋 : “Tử tuyệt tứ, 毋臨渴而掘井 Đừng có đến lúc khát nước mới đào giếng., vô dung [wuýong] Không cần. Cv. 無庸;, “Tử tuyệt tứ Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Chớ, đừng.
- Chớ, dùng làm tiếng giúp lời, như vô nãi 毋乃 chớ bèn (cùng nghĩa với hoặc giả 或者), tương vô 將毋 hầu chớ, v.v. đều là lời hỏi lấy ý mình đoán mà chưa dám quyết đoán.
- Một âm là mưu. Hẳn. Mưu đôi 毋追 một thứ mũ vải đen.
Từ điển trích dẫn
Phó từ
* Không, chẳng
- “Hàn Thối Chi vô vi sư, kì thục năng vi sư?” 韓退之毋為師, 其孰能為師 (Thỉnh Đỗ Thuần tiên sanh nhập huyền học thư nhị 請杜醇先生入縣學書二) Hàn Thối Chi (Hàn Dũ) không làm thầy, thì ai có thể làm thầy?
Trích: Vương An Thạch 王安石
* Chớ, đừng
- “Tử tuyệt tứ
Trích: Luận Ngữ 論語
* Biểu thị chưa quyết đoán
- “Chỉ tửu tự ẩm, bất nhất yêu chủ nhân, vô nãi thái lận?” 旨酒自飲, 不一邀主人, 毋乃太吝 (Thanh Phụng 青鳳) Có rượu ngon uống một mình, không mời chủ nhân một tiếng, chẳng phải là bủn xỉn quá ư?
Trích: “vô nãi” 毋乃 chắc là, chẳng phải là, “tương vô” 將毋 chắc sẽ. Liêu trai chí dị 聊齋志異
Đại từ
* Không ai, không có người nào
- “Thượng sát tông thất chư Đậu, vô như Đậu Anh hiền, nãi triệu Anh” 上察宗室諸竇, 毋如竇嬰賢, 乃召嬰 (Vũ An Hầu truyện 武安侯傳) Vua xét ở trong tôn thất và những người họ Đậu không ai có tài bằng Đậu Anh, nên mời (Đậu) Anh vào.
Trích: Sử Kí 史記
Động từ
* Không có
- “Hĩnh vô mao” 脛毋毛 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Cẳng chân không có lông.
Trích: Sử Kí 史記
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Chớ, đừng.
- Chớ, dùng làm tiếng giúp lời, như vô nãi 毋乃 chớ bèn (cùng nghĩa với hoặc giả 或者), tương vô 將毋 hầu chớ, v.v. đều là lời hỏi lấy ý mình đoán mà chưa dám quyết đoán.
- Một âm là mưu. Hẳn. Mưu đôi 毋追 một thứ mũ vải đen.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① (văn) Không được, chớ, đừng
- 毋臨渴而掘井 Đừng có đến lúc khát nước mới đào giếng.
* 毋寧vô ninh [wúnìng] (phó) Thà, chi bằng, chẳng bằng, đúng hơn, hơn
- 這與其說是奇跡,毋寧說是歷史發展的必然 Cho đó là một kì tích, chi bằng cho là sự tất nhiên phát triển của lịch sử. Cv. 無寧
* 毋庸
- vô dung [wuýong] Không cần. Cv. 無庸;
Từ điển trích dẫn
Phó từ
* Không, chẳng
- “Hàn Thối Chi vô vi sư, kì thục năng vi sư?” 韓退之毋為師, 其孰能為師 (Thỉnh Đỗ Thuần tiên sanh nhập huyền học thư nhị 請杜醇先生入縣學書二) Hàn Thối Chi (Hàn Dũ) không làm thầy, thì ai có thể làm thầy?
Trích: Vương An Thạch 王安石
* Chớ, đừng
- “Tử tuyệt tứ
Trích: Luận Ngữ 論語
* Biểu thị chưa quyết đoán
- “Chỉ tửu tự ẩm, bất nhất yêu chủ nhân, vô nãi thái lận?” 旨酒自飲, 不一邀主人, 毋乃太吝 (Thanh Phụng 青鳳) Có rượu ngon uống một mình, không mời chủ nhân một tiếng, chẳng phải là bủn xỉn quá ư?
Trích: “vô nãi” 毋乃 chắc là, chẳng phải là, “tương vô” 將毋 chắc sẽ. Liêu trai chí dị 聊齋志異
Đại từ
* Không ai, không có người nào
- “Thượng sát tông thất chư Đậu, vô như Đậu Anh hiền, nãi triệu Anh” 上察宗室諸竇, 毋如竇嬰賢, 乃召嬰 (Vũ An Hầu truyện 武安侯傳) Vua xét ở trong tôn thất và những người họ Đậu không ai có tài bằng Đậu Anh, nên mời (Đậu) Anh vào.
Trích: Sử Kí 史記
Động từ
* Không có
- “Hĩnh vô mao” 脛毋毛 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Cẳng chân không có lông.
Trích: Sử Kí 史記