- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+12 nét)
- Pinyin:
Rùn
- Âm hán việt:
Nhuận
- Nét bút:丶丶一丨フ一一丨フ一一一一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡閏
- Thương hiệt:EANG (水日弓土)
- Bảng mã:U+6F64
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 潤
Ý nghĩa của từ 潤 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 潤 (Nhuận). Bộ Thuỷ 水 (+12 nét). Tổng 15 nét but (丶丶一丨フ一一丨フ一一一一丨一). Ý nghĩa là: 1. nhuần nhị, 2. thấm ướt, 3. lời, lãi, Lời, lãi, lợi ích, Thấm, xấp, làm cho khỏi khô. Từ ghép với 潤 : 土潤苔青 Đất ẩm rêu xanh, 潤潤嗓子 Thấm giọng, xấp giọng, 潤腸 Nhuận tràng, 皮膚光潤 Nước da mịn, 潤飾 Gọt giũa (bài văn) cho thêm hay Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. nhuần nhị
- 2. thấm ướt
- 3. lời, lãi
Từ điển Thiều Chửu
- Nhuần, thấm, thêm.
- Nhuận, nhuần nhã, phàm cái gì không khô ráo đều gọi là nhuận.
- Lấy của mà đền công cho người gọi là nhuận, như nhuận bút 潤筆 (xin văn xin chữ của người rồi lấy tiền mà tặng trả).
- Nhuận sắc 潤色 tô điểm cho thêm văn vẻ, sửa lại văn tự cũng gọi là nhuận sắc.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Ẩm ướt
- 土潤苔青 Đất ẩm rêu xanh
- 濕潤 Ẩm ướt
* ② Thấm, xấp (làm cho bớt khô)
- 潤潤嗓子 Thấm giọng, xấp giọng
- 潤腸 Nhuận tràng
* ③ Trơn bóng, tươi nhuận, mịn
* ④ Chải chuốt, gọt giũa (bài văn)
- 潤飾 Gọt giũa (bài văn) cho thêm hay
* ⑤ Lời, lãi
- 分潤 Chia lãi
- 利潤 Lợi nhuận, tiền lời.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Lời, lãi, lợi ích
- “lợi nhuận” 利潤 tiền lời.
Động từ
* Thấm, xấp, làm cho khỏi khô
- “Tuy nhất địa sở sinh, nhất vũ sở nhuận, nhi chư thảo mộc, các hữu sai biệt” 雖一地所生, 一雨所潤, 而諸草木, 各有差別 (Dược thảo dụ phẩm đệ ngũ 藥草喻品第五) Dù rằng cùng một đất mọc lên, một mưa thấm xuống, nhưng các cây cỏ vẫn có khác nhau.
Trích: “nhuận trạch” 潤澤 thấm nhuần. Pháp Hoa Kinh 法華經
* Sửa sang, trau chuốt
- “nhuận sắc” 潤色 sửa chữa văn chương.
Tính từ
* Ẩm ướt
- “thổ nhuận đài thanh” 土潤苔青 đất ẩm rêu xanh
- “thấp nhuận” 濕潤 ẩm ướt.
* Trơn, mịn, bóng
- “quang nhuận” 光潤 mịn màng
- “châu viên ngọc nhuận” 珠圓玉潤 hạt trai tròn, hạt ngọc bóng (dùng để tỉ dụ văn từ trơn tru hoặc tiếng hát tròn đầy).