• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
  • Pinyin: Tiān , Tiàn
  • Âm hán việt: Thiêm
  • Nét bút:丶丶一一一ノ丶丨丶丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡忝
  • Thương hiệt:EHKP (水竹大心)
  • Bảng mã:U+6DFB
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 添

  • Cách viết khác

    𣵚 𣸸

Ý nghĩa của từ 添 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thiêm). Bộ Thuỷ (+8 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: 1. thêm, Thêm, tăng gia. Từ ghép với : Thêm vài cỗ máy nữa, Xây thêm bệnh viện, Chị ta mới đây sinh cháu gái. Chi tiết hơn...

Thiêm

Từ điển phổ thông

  • 1. thêm
  • 2. đẻ con, sinh con

Từ điển Thiều Chửu

  • Thêm, thêm lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Thêm

- Thêm vài cỗ máy nữa

- Xây thêm bệnh viện

* ② (đph) Sinh

- Chị ta mới đây sinh cháu gái.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Thêm, tăng gia

- “Độ đầu xuân thảo lục như yên, Xuân vũ thiêm lai thủy phách thiên” , (Trại đầu xuân độ ) Ở bến đò đầu trại, cỏ xuân xanh như khói, Lại thêm mưa xuân, nước vỗ vào nền trời.

Trích: “cẩm thượng thiêm hoa” trên gấm thêm hoa, ý nói đã đẹp lại đẹp thêm. Nguyễn Trãi