- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Hán 厂 (+10 nét)
- Pinyin:
Jué
- Âm hán việt:
Quyết
- Nét bút:一ノ丶ノ一フ丨ノノフノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿸厂欮
- Thương hiệt:MTUO (一廿山人)
- Bảng mã:U+53A5
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 厥
-
Cách viết khác
橛
瘚
𠪆
𠪏
𠪼
𣅞
𣅲
𨈐
𨈑
Ý nghĩa của từ 厥 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 厥 (Quyết). Bộ Hán 厂 (+10 nét). Tổng 12 nét but (一ノ丶ノ一フ丨ノノフノ丶). Ý nghĩa là: Thửa., Cái ấy, thửa, Há, ắt, Hôn mê, bất tỉnh, ngất, Nên, mới. Từ ghép với 厥 : “hôn quyết” 昏厥 ngất đi., “Tự thì quyết hậu” 自時厥後 (Vô dật 無逸) Từ đó về sau., Chỉ đột nhiên hôn mê. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Thửa.
- Phát quyết, khí nghịch lên chân tay đã lạnh gọi là quyết.
Từ điển trích dẫn
Đại từ
* Cái ấy, thửa
- “duẫn chấp quyết trung” 允執厥中 tin chắc giữ đạo trung của mình.
- “Ý quyết triết phụ” 懿厥哲婦 (Đại nhã 大雅, Chiêm ngang 瞻卬) Ôi! người đàn bà hiền trí kia.
Trích: Thi Kinh 詩經
Động từ
* Hôn mê, bất tỉnh, ngất
- “hôn quyết” 昏厥 ngất đi.
Liên từ
* Nên, mới
- “Tả Khâu thất minh, quyết hữu Quốc Ngữ” 左丘失明, 厥有國語 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Ông Tả Khâu bị mù, mới làm ra sách Quốc Ngữ.
Trích: Tư Mã Thiên 司馬遷
* Dùng như “dĩ” 以, “chi” 之
- “Tự thì quyết hậu” 自時厥後 (Vô dật 無逸) Từ đó về sau.
Trích: Thư Kinh 書經
Trợ từ
* Đặt ở đầu câu hoặc giữa câu, để nhấn mạnh
- “Quyết duy gian tai!” 厥惟艱哉 (Quân nha 君牙) Thật khó khăn lắm thay!
Trích: Thượng Thư 尚書
Danh từ
* Đá
- “Hòa chi bích, Tỉnh Lí chi quyết dã” 和之璧, 井里之厥也 (Đại lược 大略). § “Hòa” 和 tên người; “Tỉnh Lí” 井里 tên làng.
Trích: Tuân Tử 荀子