• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Nhục 肉 (+9 nét)
  • Pinyin: Nǎo , Nào
  • Âm hán việt: Não
  • Nét bút:ノフ一一フフフノ丨フノ丶一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰月𡿺
  • Thương hiệt:BVVW (月女女田)
  • Bảng mã:U+8166
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 腦

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𠜶 𠟞 𡍗 𦛁 𦛳 𦛴 𦝶 𦞄 𦠊 𦠤 𦭣 𩩀

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 腦 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Não). Bộ Nhục (+9 nét). Tổng 13 nét but (ノフフフフノフノ). Ý nghĩa là: não, óc, Óc, Đầu, Bộ phận trung tâm của vật thể, Chỉ vật gì có màu sắc hoặc hình trạng như óc tủy. Từ ghép với : Máy tính điện tử., “chương não” long não, “đậu hủ não” tàu hủ. Chi tiết hơn...

Não

Từ điển phổ thông

  • não, óc

Từ điển Thiều Chửu

  • Óc. Phần ở khắp cả bộ đầu gọi là óc lớn: đại não , chủ về việc tri giác vận động, phần ở sau óc lớn hình như quả bóng nhỏ tiểu não: , chuyên chủ về vận động, ở dưới đáy óc lớn gọi là óc giữa trung não: , dưới liền với tuỷ xương sống, gọi là duyên tuỷ , đều chủ sự thở hút. Do óc giữa xuống tuỷ chia ra các dây nhỏ đi suốt cả mình gọi là não khí cân dây gân óc, hay là não thần kinh .

Từ điển Trần Văn Chánh

* Óc, não

- Máy tính điện tử.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Óc
* Đầu

- “Trắc não khán thanh tiêu” (Họa cốt hành ) Nghiêng đầu nhìn trời xanh.

Trích: “diêu đầu hoảng não” gật gà gật gù, đầu lắc la lắc lư (có vẻ tự đắc hoặc thích thú). Đỗ Phủ

* Bộ phận trung tâm của vật thể

- “Quỳ tâm cúc não” (Thứ vận Tử Chiêm phạn biệt ) Tim hoa quỳ đọt hoa cúc.

Trích: Đạo Tiềm

* Chỉ vật gì có màu sắc hoặc hình trạng như óc tủy

- “chương não” long não

- “đậu hủ não” tàu hủ.