- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Hoả 火 (+12 nét)
- Pinyin:
Dēng
- Âm hán việt:
Đăng
- Nét bút:丶ノノ丶フ丶ノノ丶一丨フ一丶ノ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰火登
- Thương hiệt:FNOT (火弓人廿)
- Bảng mã:U+71C8
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 燈
-
Giản thể
灯
-
Cách viết khác
𤆉
𧺄
Ý nghĩa của từ 燈 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 燈 (đăng). Bộ Hoả 火 (+12 nét). Tổng 16 nét but (丶ノノ丶フ丶ノノ丶一丨フ一丶ノ一). Ý nghĩa là: cái đèn, Cái đèn., Đèn, Chỉ Phật pháp (vì Phật Pháp như đèn chiếu rọi, phá tan tà ác, hắc ám, vô minh). Từ ghép với 燈 : 電燈 Đèn điện, 花燈 Hoa đăng, đèn hoa, 酒精燈 Đèn cồn, 五燈收音機 Rađiô 5 đèn., “điện đăng” 電燈 đèn điện. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Đèn, đăng
- 電燈 Đèn điện
- 花燈 Hoa đăng, đèn hoa
- 酒精燈 Đèn cồn
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Đèn
- “điện đăng” 電燈 đèn điện.
* Chỉ Phật pháp (vì Phật Pháp như đèn chiếu rọi, phá tan tà ác, hắc ám, vô minh)
- “truyền đăng” 傳燈 truyền bá Phật pháp.