- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Lực 力 (+9 nét)
- Pinyin:
Lè
, Lēi
- Âm hán việt:
Lặc
- Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨フノ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰革力
- Thương hiệt:TJKS (廿十大尸)
- Bảng mã:U+52D2
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 勒
Ý nghĩa của từ 勒 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 勒 (Lặc). Bộ Lực 力 (+9 nét). Tổng 11 nét but (一丨丨一丨フ一一丨フノ). Ý nghĩa là: 2. chạm khắc, Cái dàm, để chằng đầu và mõm ngựa, Họ “Lặc”, Ghì, gò, Đè nén, ước thúc, hạn chế. Từ ghép với 勒 : 勒碑 Tạc bia, khắc bia. Xem 勒 [lei]., “mã lặc” 馬勒 dây cương ngựa., “lặc mã” 勒馬 ghì cương ngựa., “lặc lịnh giải tán” 勒令解散 bắt ép phải giải tán., “lặc khẩn” 勒緊 buộc chặt Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. đè ép, bắt buộc
- 2. chạm khắc
Từ điển Thiều Chửu
- Cái dàm, để chằng đầu và mõm ngựa.
- Ðè nén, như lặc lịnh giải tán 勒令解散 bắt ép phải giải tán.
- Khắc, khắc chữ vào bia gọi là lặc thạch 勒石.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Ghìm (gò) cương ngựa
- 懸崖勒馬 Ghìm cương trước vực thẳm. (Ngr) Phải dừng bước trước sự nguy hiểm
* ④ Tạc, chạm, khắc
- 勒石 Tạc đá
- 勒碑 Tạc bia, khắc bia. Xem 勒 [lei].
* Siết, buộc, bó
- 行李沒有捆緊,再勒一勒Hành lí chưa buộc chặt, riết thêm tí nữa
- 中 間再勒根繩子就不會散了 Buộc thêm một sợi dây ở đoạn giữa thì khỏi sổ. Xem 勒 [lè].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cái dàm, để chằng đầu và mõm ngựa
- “mã lặc” 馬勒 dây cương ngựa.
Động từ
* Ghì, gò
- “lặc mã” 勒馬 ghì cương ngựa.
* Đè nén, ước thúc, hạn chế
- “Bất năng giáo lặc tử tôn” 不能教勒子孫 (Mã Viện truyện 馬援傳) Không biết (dạy dỗ) kềm chế con cháu.
Trích: Hậu Hán Thư 後漢書
* Cưỡng bách, cưỡng chế
- “lặc lịnh giải tán” 勒令解散 bắt ép phải giải tán.
* Thống suất, suất lĩnh
- “Khả triệu tứ phương anh hùng chi sĩ, lặc binh lai kinh” 可召四方英雄之士, 勒兵來京 (Đệ nhị hồi) Nên triệu anh hùng các nơi, cầm đầu quân sĩ về kinh.
Trích: Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
* Khắc
- “Hựu mệnh tại Đại Quan viên lặc thạch, vi thiên cổ phong lưu nhã sự” 又命在大觀園勒石, 為千古風流雅事 (Đệ nhị thập tam hồi) Lại sai người khắc lên đá (những bài vịnh) ở vườn Đại Quan, để ghi nhớ cuộc chơi phong nhã hiếm có xưa nay.
Trích: “lặc thạch” 勒石 khắc chữ lên đá, “lặc bi” 勒碑 tạc bia. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Buộc, siết, bó
- “lặc khẩn” 勒緊 buộc chặt
- “lặc tử” 勒死 bóp hoặc thắt cổ cho nghẹt thở đến chết.