• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
  • Pinyin: Dí , Tāo
  • Âm hán việt: Thao
  • Nét bút:ノ丨丨ノフ丶フフ丶丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿲亻丨⿱夂糹
  • Thương hiệt:OLOF (人中人火)
  • Bảng mã:U+7D5B
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 絛

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𠍞 𦃬 𩌜

Ý nghĩa của từ 絛 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thao). Bộ Mịch (+6 nét). Tổng 12 nét but (ノノフフフ). Ý nghĩa là: Dây đánh bằng tơ, dải tơ, “Thao trùng” sán (thứ sâu trắng, dài mà giẹt sống nhờ ở trong thân thể động vật). Từ ghép với : Bệnh sán. Chi tiết hơn...

Thao

Từ điển phổ thông

  • dây bằng sợi tơ

Từ điển Thiều Chửu

  • Dây đánh bằng tơ.
  • Thao trùng giun, sán. Một thứ sâu dài mà giẹp sống nhờ ở trong thân thể giống động vật. Có khi viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 絛蟲thao trùng [taochóng] (động) Sán, sán dây, sán xơ mít

- Bệnh sán.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Dây đánh bằng tơ, dải tơ

- “Xuyên nhất lĩnh hồng sắc y, lặc nhất điều hoàng thao” 穿, (Đệ nhị hồi) Mặc một chiếc áo màu đỏ, quấn một dải tơ vàng.

Trích: Tây du kí 西

* “Thao trùng” sán (thứ sâu trắng, dài mà giẹt sống nhờ ở trong thân thể động vật)