- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
- Pinyin:
Sù
- Âm hán việt:
Tốc
- Nét bút:一丨フ一丨ノ丶丶フ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿺辶束
- Thương hiệt:YDL (卜木中)
- Bảng mã:U+901F
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 速
-
Thông nghĩa
跡
-
Cách viết khác
遬
𧫷
Ý nghĩa của từ 速 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 速 (Tốc). Bộ Sước 辵 (+7 nét). Tổng 10 nét but (一丨フ一丨ノ丶丶フ丶). Ý nghĩa là: 1. nhanh chóng, 2. tốc độ, Nhanh chóng., Vết chân hươu., Nhanh, chóng. Từ ghép với 速 : 加速進行 Tiến hành nhanh hơn nữa, 不速之客 Khách không mời mà đến, “quang tốc” 光速 tốc độ của ánh sáng. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Nhanh chóng.
- Mời. Như bất tốc chi khách 不速之客 người khách không mời mà đến. Nay trong danh thiếp thường viết thứ tốc 恕速 xin thứ đừng để mời lần nữa.
- Tốc độ. Như quang tốc 光速 tốc độ ánh sáng.
- Vết chân hươu.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Nhanh, chóng, mau
- 加速進行 Tiến hành nhanh hơn nữa
* ② Mời
- 不速之客 Khách không mời mà đến
Từ điển trích dẫn
Phó từ
* Nhanh, chóng
- “Dục tốc tắc bất đạt, kiến tiểu lợi tắc đại sự bất thành” 欲速則不達, 見小利則大事不成 (Tử Lộ 子路) Muốn mau thành thì không đạt mục đích, chỉ nhìn cái lợi nhỏ thì việc lớn không thành.
Trích: “tốc thành” 速成 mau xong, “tốc tả” 速寫 viết nhanh. Luận Ngữ 論語
Động từ
* Mời, yêu thỉnh
- “Hữu bất tốc chi khách tam nhân lai, kính nguyên chung cát” 有不速之客三人來, 敬元終吉 (Nhu quái 需卦) Có ba người khách không mời mà lại, biết kính trọng họ thì sau được tốt lành. § Nay trong danh thiếp thường viết “thứ tốc” 恕速 xin thứ đừng để mời lần nữa.
Trích: Dịch Kinh 易經
* Vời lại, đem lại, dẫn đến
- “Thị chi bất tuất, nhi súc tụ bất yếm, kì tốc oán ư dân đa hĩ” 是之不恤, 而蓄聚不厭, 其速怨於民多矣 (Sở ngữ hạ 楚語下) Đó là không xót thương, bóc lột không chán, chỉ dẫn đến nhiều oán hận ở dân thôi.
Trích: Quốc ngữ 國學
Danh từ
* Tốc độ
- “quang tốc” 光速 tốc độ của ánh sáng.