- Tổng số nét:3 nét
- Bộ:Cổn 丨 (+2 nét)
- Pinyin:
Yā
- Âm hán việt:
A
Nha
- Nét bút:丶ノ丨
- Lục thư:Tượng hình
- Thương hiệt:CL (金中)
- Bảng mã:U+4E2B
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 丫
Ý nghĩa của từ 丫 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 丫 (A, Nha). Bộ Cổn 丨 (+2 nét). Tổng 3 nét but (丶ノ丨). Ý nghĩa là: xoè ra, Chỗ xòe, chia ra, trạnh ra của một vật nào đó. Từ ghép với 丫 : 枝丫 Chạc cây., 枝丫 Chạc cây., “thụ nha” 樹丫 chạc cây, “cước nha tử” 腳丫子 chân Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Xòe, phàm vật gì trên phân từng trạnh xòe ra gọi là nha 丫. Tục gọi con hầu gái là nha hoàn 丫環 vì đầu nó có hai trái đào vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Chỗ xòe, chia ra, trạnh ra của một vật nào đó
- “nha hoàn” 丫鬟 con hầu gái (vì đầu nó để tóc hình hai trái đào xòe ra).