- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:đao 刀 (+7 nét)
- Pinyin:
Tì
- Âm hán việt:
Thế
- Nét bút:丶ノフ一フ丨ノ丨丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰弟⺉
- Thương hiệt:CHLN (金竹中弓)
- Bảng mã:U+5243
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 剃
-
Cách viết khác
剔
髰
鬄
𨲙
𩮜
-
Thông nghĩa
鬀
Ý nghĩa của từ 剃 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 剃 (Thế). Bộ đao 刀 (+7 nét). Tổng 9 nét but (丶ノフ一フ丨ノ丨丨). Ý nghĩa là: Cắt, cạo. Từ ghép với 剃 : 剃頭 Cạo đầu, húi đầu, 剃光 Cạo trọc, húi trọc, 剃鬍子 Cạo râu., “thế phát” 剃髮 cắt tóc đi tu. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cắt tóc. Cắt tóc đi tu gọi là thế phát 剃髮.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Cạo, cắt tóc
- 剃頭 Cạo đầu, húi đầu
- 剃光 Cạo trọc, húi trọc
- 剃鬍子 Cạo râu.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Cắt, cạo
- “thế phát” 剃髮 cắt tóc đi tu.