• Tổng số nét:2 nét
  • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
  • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
  • Âm hán việt: Nhi Nhân
  • Nét bút:ノフ
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:LU (中山)
  • Bảng mã:U+513F
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 儿

  • Cách viết khác

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 儿 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nhi, Nhân). Bộ Nhân (+0 nét). Tổng 2 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 1. đứa trẻ, Người, Người. Từ ghép với : Nhi đồng, Chị ấy được một cháu trai một cháu gái, Con mèo con, Cái hoa, cánh hoa, nhi mã [érmă] Ngựa đực. Chi tiết hơn...

Nhi
Nhân

Từ điển phổ thông

  • 1. đứa trẻ
  • 2. con (từ xưng hô với cha mẹ)

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Trẻ con

- Trẻ con

- Nhi đồng

* ② Người trẻ (thường chỉ thanh niên trai tráng)

- Nam nhi

* ③ Con trai

- Chị ấy được một cháu trai một cháu gái

* ⑤ Con, cái... (chữ đệm để chỉ những vật nhỏ, thường đặt phía sau để biến động từ hoặc tính từ thành danh từ)

- Con mèo con

- Cái hoa, cánh hoa

* 兒馬

- nhi mã [érmă] Ngựa đực.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Người

- § Chữ “nhân” giống người đứng, chữ “nhân” giống người đi.

Từ điển phổ thông

  • người đang đứng, người đang đi

Từ điển Thiều Chửu

  • Người. Chữ nhân giống người đứng, chữ nhân giống người đi.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Người

- § Chữ “nhân” giống người đứng, chữ “nhân” giống người đi.