- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Nhục 肉 (+10 nét)
- Pinyin:
Bǎng
, Bàng
, Pāng
, Páng
, Pǎng
- Âm hán việt:
Bàng
Báng
Bảng
- Nét bút:ノフ一一丶一丶ノ丶フ丶一フノ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰月旁
- Thương hiệt:BYBS (月卜月尸)
- Bảng mã:U+8180
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 膀
Ý nghĩa của từ 膀 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 膀 (Bàng, Báng, Bảng). Bộ Nhục 肉 (+10 nét). Tổng 14 nét but (ノフ一一丶一丶ノ丶フ丶一フノ). Ý nghĩa là: 1. phình ra, Cánh tay, Hai cánh chim, § Xem “bàng quang” 膀胱, § Xem “bàng tử” 膀子. Từ ghép với 膀 : 膀胱結石 Sỏi bàng quang, 膀胱炎 Viêm bọng đái, “kiên bàng” 肩膀 bắp vai., “sí bàng” 翅膀 lông cánh (chim, côn trùng)., 他的兩膀眞有勁 Hai cánh tay anh ấy rất khỏe Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. phình ra
- 2. (xem: bàng quang 膀胱)
Từ điển Thiều Chửu
- Bàng quang 膀胱 bong bóng, bọng đái.
- Tục gọi bắp vai là kiên bàng 肩膀.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 膀胱bàng quang [pángguang] Bàng quang, bọng đái, bong bóng
- 膀胱結石 Sỏi bàng quang
- 膀胱炎 Viêm bọng đái
- 膀胱造影 Chụp bàng quang. Xem 膀 [băng], [bàng], 膀, 胮 [pang].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cánh tay
- “kiên bàng” 肩膀 bắp vai.
* Hai cánh chim
- “sí bàng” 翅膀 lông cánh (chim, côn trùng).
Tính từ
* Xưng, phù thũng
- “nhãn bì nhi khốc đắc bàng bàng đích” 眼皮兒哭得膀膀的 mí mắt khóc xưng phù.
Động từ
* § Xem “điếu bàng tử” 弔膀子
Từ điển phổ thông
- 1. vai, bả vai
- 2. cánh (chim)
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Cánh tay
- 他的兩膀眞有勁 Hai cánh tay anh ấy rất khỏe