• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Túc 足 (+10 nét)
  • Pinyin: Dǎo , Dào
  • Âm hán việt: Đạo
  • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ丶丶ノノ丨一フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⻊舀
  • Thương hiệt:RMBHX (口一月竹重)
  • Bảng mã:U+8E48
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 蹈

  • Cách viết khác

    𨂆 𨂻

Ý nghĩa của từ 蹈 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đạo). Bộ Túc (+10 nét). Tổng 17 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: giẫm, xéo, Giậm chân., Thực hành., Giẫm, xéo, đạp lên, Giậm chân, nhảy múa. Từ ghép với : Có thể xéo lên mũi nhọn được, Giẫm đuôi hổ, Xông pha nơi nước sôi lửa bỏng, Vũ đạo, nhảy múa, Hoa chân múa tay Chi tiết hơn...

Đạo

Từ điển phổ thông

  • giẫm, xéo

Từ điển Thiều Chửu

  • Giẫm, xéo. Như bạch nhận khả đạo dã mũi nhọn có thể xéo lên được.
  • Nói về sự hành chỉ của người ở ẩn gọi là cao đạo (vết cao).
  • Giậm chân.
  • Thực hành.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (văn) Giẫm, xéo, đạp, xông pha, lao vào

- Có thể xéo lên mũi nhọn được

- Giẫm đuôi hổ

- Xông pha nơi nước sôi lửa bỏng

* ② Đạo, giậm chân, hoa múa

- Vũ đạo, nhảy múa

- Hoa chân múa tay

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Giẫm, xéo, đạp lên

- “bạch nhận khả đạo dã” có thể đạp lên gươm đao

- “trùng đạo phúc triệt” lại giẫm lên vết cũ (lập lại sai lầm trước).

* Giậm chân, nhảy múa

- “thủ vũ túc đạo” hoa chân múa tay.

* Xông pha, lao vào

- “Đạo đông hải nhi tử nhĩ, ngô bất nhẫn vi chi dân dã” , (Lỗ Trọng Liên truyện ) Nhảy xuống biển đông mà chết, chứ ta không đành chịu làm dân (của nhà Tần vô đạo).

Trích: Sử Kí

* Làm theo, thực hành

- ◎Như “tuần quy đạo củ” tuân thủ lễ pháp, không vượt ra ngoài quy tắc.

Danh từ
* Hành xử (của con người)

- “cao đạo” hành xử thanh cao (ẩn dật).