• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
  • Pinyin: Jiǎn
  • Âm hán việt: Giản
  • Nét bút:一丨フ丶ノ一丨ノ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Thương hiệt:DWF (木田火)
  • Bảng mã:U+67EC
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 柬

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 柬 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Giản). Bộ Mộc (+5 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: 1. kén chọn, Kén chọn., Kén chọn, Thư từ, thiếp. Từ ghép với : Thiếp (giấy) mời, “thỉnh giản” thiếp mời. Chi tiết hơn...

Giản

Từ điển phổ thông

  • 1. kén chọn
  • 2. thư, thiếp, thiệp

Từ điển Thiều Chửu

  • Kén chọn.
  • Cái thơ, cái danh thiếp.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Thiếp, giấy

- Thiếp (giấy) mời

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Kén chọn
Danh từ
* Thư từ, thiếp

- “thỉnh giản” thiếp mời.

- “Minh nhật ngã bổ nhất cá giản lai, thỉnh nhĩ nhập xã” , (Đệ tứ thập bát hồi) Ngày mai tôi (viết) thêm một cái thiếp, mời chị vào (thi) xã.

Trích: Hồng Lâu Mộng